Nghĩa của từ glove trong tiếng Việt

glove trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glove

US /ɡlʌv/
UK /ɡlʌv/
"glove" picture

danh từ

bao tay, tất tay, găng

A covering for the hand worn for protection against cold or dirt and typically having separate parts for each finger and the thumb.

Ví dụ:

rubber gloves

đôi bao tay cao su

động từ

đeo găng tay vào, mang bao tay vào, bắt bóng (khi chơi bóng chày)

(of a baseball catcher) catch, deflect, or touch (the ball) with one's glove.

Ví dụ:

Vaughan gloved it and got to his knees to throw.

Vaughan đeo găng tay vào và khuỵu gối để ném.