Nghĩa của từ glamor trong tiếng Việt

glamor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glamor

US /ˈɡlæm.ɚ/
UK /ˈɡlæm.ɚ/
"glamor" picture

danh từ

vẻ quyến rũ, sức mê hoặc, vẻ đẹp huyền ảo, sức quyến rũ

A quality of someone or something that causes excitement and admiration because of its style or attractive appearance.

Ví dụ:

Her long dark hair lent her a certain glamor.

Mái tóc đen dài của cô ấy mang lại cho cô ấy một vẻ quyến rũ nhất định.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: