Nghĩa của từ charm trong tiếng Việt

charm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

charm

US /tʃɑːrm/
UK /tʃɑːrm/
"charm" picture

động từ

bỏ bùa, phù phép, làm mê hoặc, dụ, quyến rũ, làm say mê, làm vui sướng

To attract someone or persuade someone to do something because of your charm.

Ví dụ:

We were charmed by his boyish manner.

Chúng tôi đã bị quyến rũ bởi phong cách nam tính của anh ấy.

danh từ

sức mê hoặc, bùa mê, nhan sắc, sức quyến rũ, hạt charm, sắc đẹp, sức hấp dẫn

The power or quality of giving delight or arousing admiration.

Ví dụ:

His charm has captivated the media.

Sức quyến rũ của anh ấy đã làm say lòng giới truyền thông.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: