Nghĩa của từ giggle trong tiếng Việt

giggle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

giggle

US /ˈɡɪɡ.əl/
UK /ˈɡɪɡ.əl/
"giggle" picture

động từ

cười khúc khích

To laugh repeatedly in a quiet but uncontrolled way, often at something silly or rude or when you are nervous.

Ví dụ:

Stop that giggling in the back row!

Ngừng cười khúc khích ở hàng sau!

Từ đồng nghĩa:

danh từ

tiếng cười khúc khích

A nervous or silly laugh.

Ví dụ:

There were a few nervous giggles from people in the audience.

Có một vài tiếng cười khúc khích hồi hộp từ khán giả.

Từ đồng nghĩa: