Nghĩa của từ "get over" trong tiếng Việt

"get over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get over

US /ɡet ˈəʊ.vər/
"get over" picture

cụm động từ

hồi phục, vượt qua, giải quyết, làm cho hiểu, khắc phục

To return to your usual state of health, happiness, etc. after an illness, a shock, the end of a relationship, etc.

Ví dụ:

He was disappointed at not getting the job, but he'll get over it.

Anh ấy thất vọng vì không nhận được công việc, nhưng anh ấy sẽ vượt qua nó.