Nghĩa của từ gaze trong tiếng Việt
gaze trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gaze
US /ɡeɪz/
UK /ɡeɪz/

động từ
nhìn chằm chằm
To look at something or someone for a long time, especially in surprise or admiration, or because you are thinking about something else.
Ví dụ:
Annette gazed admiringly at Warren as he spoke.
Annette nhìn chằm chằm Warren đầy ngưỡng mộ khi anh ta nói.
Từ đồng nghĩa:
danh từ
cái nhìn chằm chằm
A long look, usually of a particular kind.
Ví dụ:
As I looked out, my gaze fell on a small child by the road.
Khi tôi nhìn ra ngoài, cái nhìn chằm chằm của tôi rơi vào một đứa trẻ nhỏ bên đường.
Từ đồng nghĩa: