Nghĩa của từ fulfilment trong tiếng Việt

fulfilment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fulfilment

US /fʊlˈfɪl.mənt/
UK /fʊlˈfɪl.mənt/
"fulfilment" picture

danh từ

sự thực hiện, sự hoàn thành, sự chấp hành, thực hiện đơn hàng

The fact of doing something that is necessary or something that someone has wanted or promised to do.

Ví dụ:

We will ensure the fulfillment of the employer's obligations towards employees.

Chúng tôi sẽ đảm bảo thực hiện các nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với người lao động.