Nghĩa của từ freelance trong tiếng Việt
freelance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
freelance
US /ˈfriː.læns/
UK /ˈfriː.læns/

danh từ
người lao động độc lập, người làm nghề tự do
A freelance worker.
Ví dụ:
She prefers to be a freelance.
Cô ấy thích trở thành người làm nghề tự do.
động từ
làm nghề tự do
Earn one's living as a freelance.
Ví dụ:
He freelanced for the BBC and regional companies.
Anh ấy làm nghề tự do cho BBC và các công ty trong khu vực.
tính từ
làm nghề tự do
Self-employed and hired to work for different companies on particular assignments.
Ví dụ:
A freelance journalist.
Một nhà báo làm nghề tự do.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: