Nghĩa của từ "free up" trong tiếng Việt

"free up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

free up

US /ˈfriː ʌp/
"free up" picture

cụm động từ

giải phóng, làm trống

To make something available to be used.

Ví dụ:

I need to free up some time this weekend to finish the report.

Tôi cần giải phóng một ít thời gian vào cuối tuần này để hoàn thành báo cáo.

cụm từ

giải phóng, làm trống, thả lỏng, giảm căng thẳng

To make someone or something available to be used for something or to do something.

Ví dụ:

We have taken on more healthcare assistants to free up the qualified nurses for specialized tasks.

Chúng tôi đã tuyển thêm trợ lý chăm sóc sức khỏe để giải phóng các y tá có trình độ cho các nhiệm vụ chuyên môn.