Nghĩa của từ forgive trong tiếng Việt
forgive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
forgive
US /fɚˈɡɪv/
UK /fɚˈɡɪv/

động từ
tha thứ, thứ lỗi, xóa nợ
To stop blaming or being angry with someone for something that person has done, or not punish them for something.
Ví dụ:
I don't think she's ever quite forgiven me for getting her name wrong that time.
Tôi không nghĩ rằng cô ấy đã bao giờ tha thứ cho tôi vì đã nhầm tên cô ấy lần đó.
Từ trái nghĩa: