Nghĩa của từ blame trong tiếng Việt
blame trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blame
US /bleɪm/
UK /bleɪm/

danh từ
sự khiển trách, lời trách mắng, trách nhiệm
Responsibility for a fault or wrong.
Ví dụ:
His players had to take the blame.
Các cầu thủ của ông ấy đã phải nhận trách nhiệm.
Từ đồng nghĩa: