Nghĩa của từ "force out" trong tiếng Việt
"force out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
force out
US /ˈfɔːrsˌaʊt/

cụm động từ
ép buộc rời đi, đuổi ra
To make a person lose their job or position.
Ví dụ:
The company forced out the CEO after the scandal.
Công ty ép buộc giám đốc điều hành rời đi sau vụ bê bối.
danh từ
lượt chơi loại (trong bóng chày, khi cầu thủ bị loại ở một base)
(in baseball) a situation in which a player running to a base is out (= their turn at bat is over) because a fielder is holding the ball at the base.
Ví dụ:
The shortstop made a quick force-out at second base.
Hậu vệ cánh ngắn thực hiện một lượt loại nhanh ở base thứ hai.