Nghĩa của từ folding trong tiếng Việt
folding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
folding
US /ˈfoʊl.dɪŋ/
UK /ˈfoʊl.dɪŋ/

tính từ
gấp lại được, xếp lại được
(of a piece of furniture, a bicycle, etc.) that can be folded, so that it can be carried or stored in a small space.
Ví dụ:
We helped the janitor put away the folding chairs.
Chúng tôi đã giúp người gác cổng cất những chiếc ghế gấp lại được.