Nghĩa của từ foil trong tiếng Việt
foil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
foil
US /fɔɪl/
UK /fɔɪl/

danh từ
lá (kim loại), giấy kim loại, nền, vật làm nền, sự tương phản, kiếm bịt đầu
Metal made into very thin sheets that is used for covering or wrapping things, especially food.
Ví dụ:
aluminum foil
lá nhôm
động từ
ngăn chặn, đánh bại, đẩy lùi, làm thất bại
từ viết tắt
phương pháp FOIL
Abbreviation for First, Outer, Inner, Last, the rule for multiplying two binomials (= statements that have two numbers or symbols each).
Ví dụ:
FOIL indicates multiplying terms in a binomial in a specific order.
Phương pháp FOIL biểu thị phép nhân các số hạng trong nhị thức theo một thứ tự cụ thể.
Từ liên quan: