Nghĩa của từ flock trong tiếng Việt
flock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flock
US /flɑːk/
UK /flɑːk/

danh từ
đàn, bầy, đám đông, con chiên, túm, len/ bông phế phẩm
A group of sheep, goats or birds of the same type.
Ví dụ:
He looks after a flock of 500 sheep.
Anh ta chăm sóc một đàn cừu 500 con.
động từ
tụ tập, kéo đến, quây quần
To move or come together in large numbers.
Ví dụ:
Hundreds of people flocked to the football match.
Hàng trăm người đã tụ tập xem trận bóng đá.
Từ đồng nghĩa: