Nghĩa của từ flesh trong tiếng Việt
flesh trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flesh
US /fleʃ/
UK /fleʃ/

danh từ
thịt, cùi (quả), sự mập, xác thịt
The soft part of the body of a person or animal that is between the skin and the bones, or the soft inside part of a fruit or vegetable.
Ví dụ:
Vegetarians don't eat animal flesh.
Người ăn chay không ăn thịt động vật.
Từ đồng nghĩa:
động từ
kích thích, làm cho hăng máu, đâm vào thịt, mập lên, nạo thịt, vỗ béo, nuôi béo
Put weight on.
Ví dụ:
He had fleshed out to a solid 220 pounds.
Anh ta đã mập lên tới 220 pound.
Từ đồng nghĩa: