Nghĩa của từ fleet trong tiếng Việt

fleet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fleet

US /fliːt/
UK /fliːt/
"fleet" picture

danh từ

hạm đội, đoàn tàu, đoàn xe, đội máy bay, phi đội

A group of ships, or all of the ships in a country's navy.

Ví dụ:

a fleet of 20 sailing ships

hạm đội gồm 20 chiếc thuyền buồm

Từ đồng nghĩa:

tính từ

nhanh, nhanh chóng, mau, mau chóng

Able to run quickly.

Ví dụ:

She was slight and fleet of foot.

Cô ấy nhẹ nhàng và nhanh chân.