Nghĩa của từ "flare up" trong tiếng Việt

"flare up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flare up

US /ˈfler.ʌp/
"flare up" picture

danh từ

cơn đau đột ngột, sự bùng phát, sự bùng nổ, sự tái phát

(of an illness) a sudden painful attack, especially after a period without any problems or pain.

Ví dụ:

After months of remission, the patient experienced a sudden flare-up of arthritis pain.

Sau nhiều tháng thuyên giảm, bệnh nhân đã trải qua một cơn đau viêm khớp đột ngột bùng phát.

cụm động từ

bùng lên, bùng phát, bùng cháy, bùng nổ

​(of flames, a fire, etc.) to suddenly start burning more brightly.

Ví dụ:

He put more logs on the fire and watched it flare up again.

Anh ấy đặt thêm củi vào lửa và nhìn nó bùng lên trở lại.