Nghĩa của từ flank trong tiếng Việt

flank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flank

US /flæŋk/
UK /flæŋk/
"flank" picture

danh từ

sườn, hông, cánh

The side of an animal between the ribs and the hip.

Ví dụ:

She patted the horse’s flank.

Cô ấy vỗ nhẹ vào sườn ngựa.

Từ đồng nghĩa:

động từ

nằm bên sườn, ở bên sườn, ở hai bên

To be placed on one or both sides of something.

Ví dụ:

They drove through the cotton fields that flanked Highway 17.

Họ lái xe qua những cánh đồng bông ở hai bên Quốc lộ 17.