Nghĩa của từ fizzle trong tiếng Việt
fizzle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fizzle
US /ˈfɪz.əl/
UK /ˈfɪz.əl/

động từ
xì hơi, lụi tàn, xì xụp
When something, especially something that is burning, fizzles, it makes a weak sound like a long ‘s’.
Ví dụ:
Fireworks fizzled and exploded in the night sky.
Pháo hoa xì hơi và nổ trên bầu trời đêm.
Từ đồng nghĩa: