Nghĩa của từ fierce trong tiếng Việt

fierce trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fierce

US /fɪrs/
UK /fɪrs/
"fierce" picture

tính từ

ác liệt, dữ dội, gay gắt, hung dữ, mãnh liệt, hung tợn

Physically violent and frightening.

Ví dụ:

Two men were shot during fierce fighting last weekend.

Hai người đàn ông đã bị bắn trong cuộc giao tranh ác liệt vào cuối tuần trước.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: