Nghĩa của từ "field goal" trong tiếng Việt
"field goal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
field goal
US /ˈfiːld ˌɡəʊl/

danh từ
cú ném thành công, cú sút cầu môn
An act of scoring in basketball that is made by putting the ball through the basket (= goal) from anywhere on the court (= playing area) while the action of the game is going on.
Ví dụ:
The team won the game with a last-minute field goal that sailed over the goal bar.
Đội đã giành chiến thắng trong trận đấu với một cú sút cầu môn ở những phút cuối cùng bay qua xà ngang.