Nghĩa của từ fender trong tiếng Việt

fender trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fender

US /ˈfen.dɚ/
UK /ˈfen.dɚ/
"fender" picture

danh từ

quả đệm, lá chắn, cản xe, bệ chắn, miếng chắn bùn

One of the four parts at the side of a car that go over the wheels.

Ví dụ:

There's a dent in the left fender.

Có một vết lõm ở lá chắn bên trái.

Từ liên quan: