Nghĩa của từ feed trong tiếng Việt
feed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
feed
US /fiːd/
UK /fiːd/

động từ
nuôi, cho ăn, ăn, cung cấp vật liệu cho
Give food to.
Ví dụ:
The raiders fed the guard dog to keep it quiet.
Những kẻ đột kích đã cho chó bảo vệ ăn để giữ cho nó yên tĩnh.
danh từ
sự ăn, sự cho ăn, thức ăn cho súc vật, nguồn cấp dữ liệu, trang chính (mà người dùng có thể tiếp cận, tương tác với các các nội dung từ mọi người)
An act of giving food, especially to animals or a baby, or of having food given to one.
Ví dụ:
I've just given the horse her feed.
Tôi vừa cho con ngựa của cô ấy ăn.
Từ liên quan: