Nghĩa của từ feast trong tiếng Việt

feast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

feast

US /fiːst/
UK /fiːst/
"feast" picture

danh từ

bữa tiệc, yến tiệc, niềm hứng thú, ngày lễ hội

A special meal with very good food or a large meal for many people.

Ví dụ:

a wedding feast

tiệc cưới

Từ đồng nghĩa:

động từ

thưởng thức, dự tiệc, ăn cỗ, thết tiệc, say mê, thích thú

To eat a lot of good food and enjoy it very much.

Ví dụ:

The two of us feasted on smoked salmon.

Hai chúng tôi thưởng thức món cá hồi hun khói.