Nghĩa của từ favour trong tiếng Việt

favour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

favour

US /ˈfeɪ.vɚ/
UK /ˈfeɪ.vɚ/
"favour" picture

danh từ

sự giúp đỡ, ân huệ, sự ủng hộ, sự tán thành, sự thiên vị, sự ưu ái, quà lưu niệm

A thing that you do to help somebody.

Ví dụ:

I would never ask for any favours from her.

Tôi sẽ không bao giờ nhờ cô ấy giúp đỡ.

động từ

ưa chuộng, thích, ủng hộ, thiên vị, ưu ái, giống với

To prefer one system, plan, way of doing something, etc. to another.

Ví dụ:

It’s a resort favoured by families with young children.

Đây là khu nghỉ dưỡng được các gia đình có trẻ nhỏ ưa chuộng.

Từ liên quan: