Nghĩa của từ fate trong tiếng Việt

fate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fate

US /feɪt/
UK /feɪt/
"fate" picture

danh từ

số phận, định mệnh, số mệnh

The power that is believed to control everything that happens and that cannot be stopped or changed.

Ví dụ:

By a strange twist of fate, Andy and I were on the same plane.

Bởi một sự sắp đặt kỳ lạ của số phận, Andy và tôi đã ở trên cùng một máy bay.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: