Nghĩa của từ exuberance trong tiếng Việt
exuberance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exuberance
US /ɪɡˈzuː.bɚ.əns/
UK /ɪɡˈzuː.bɚ.əns/

danh từ
sự hứng khởi, sự phấn chấn
The quality of feeling energetic, or the behavior of someone who feels this way.
Ví dụ:
The children's exuberance was contagious as they ran and laughed through the park.
Sự hứng khởi của bọn trẻ lan tỏa như một loại virus khi chúng chạy nhảy và cười đùa khắp công viên.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: