Nghĩa của từ explosive trong tiếng Việt
explosive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
explosive
US /ɪkˈsploʊ.sɪv/
UK /ɪkˈsploʊ.sɪv/

tính từ
nổ, gây nổ, dễ nổ, (âm) bật hơi
Easily able or likely to explode.
Ví dụ:
an explosive mixture of chemicals
hỗn hợp nổ của hóa chất
danh từ
chất nổ, âm bật hơi
A substance that is able or likely to cause an explosion.
Ví dụ:
The bomb was packed with several pounds of high explosive.
Quả bom được đóng gói với vài pound chất nổ cao.
Từ liên quan: