Nghĩa của từ exile trong tiếng Việt

exile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exile

US /ˈek.saɪl/
UK /ˈek.saɪl/
"exile" picture

danh từ

sự lưu vong, sự đày ải, sự lưu đày, cảnh tha hương, người sống xa quê hương

The condition of someone being sent or kept away from their own country, village, etc., especially for political reasons.

Ví dụ:

The deposed leaders are currently in exile in the neighboring country.

Các nhà lãnh đạo bị phế truất hiện đang sống lưu vong ở quốc gia láng giềng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

lưu đày, đày ải

To send someone away from their own country, village, etc., especially for political reasons.

Ví dụ:

The monarch was exiled because of the coup.

Quốc vương bị lưu đày vì đảo chính.

Từ đồng nghĩa: