Nghĩa của từ expulsion trong tiếng Việt

expulsion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

expulsion

US /ɪkˈspʌl.ʃən/
UK /ɪkˈspʌl.ʃən/
"expulsion" picture

danh từ

việc trục xuất, sự đuổi, sự tống ra

The act of forcing somebody to leave a place; the act of expelling somebody.

Ví dụ:

Troops are engaged in the expulsion of enemy forces from the area.

Quân đội tham gia vào việc trục xuất lực lượng địch khỏi khu vực.