Nghĩa của từ exacerbation trong tiếng Việt

exacerbation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exacerbation

US /ɪɡˌzæs.ɚˈbeɪ.ʃən/
UK /ɪɡˌzæs.ɚˈbeɪ.ʃən/
"exacerbation" picture

danh từ

sự làm trầm trọng thêm, sự gia tăng

The act of making something worse, especially a disease or problem.

Ví dụ:

Exposure to mould has been associated with exacerbation of asthma.

Tiếp xúc với nấm mốc có liên quan đến việc làm trầm trọng thêm bệnh hen suyễn.

Từ liên quan: