Nghĩa của từ "ethnic group" trong tiếng Việt

"ethnic group" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ethnic group

US /ˌeθ.nɪk ˈɡruːp/
"ethnic group" picture

danh từ

nhóm dân tộc

A group of people who have a shared sense of identity because they have their own cultural background, traditions, history, language, etc.

Ví dụ:

We want to make sure all ethnic groups have the same opportunities to succeed.

Chúng tôi muốn đảm bảo rằng tất cả các nhóm dân tộc đều có cơ hội thành công như nhau.