Nghĩa của từ ethnic trong tiếng Việt

ethnic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ethnic

US /ˈeθ.nɪk/
UK /ˈeθ.nɪk/
"ethnic" picture

tính từ

(thuộc) dân tộc, sắc tộc

Relating or belonging to a group of people who can be seen as distinct (= different) because they have a shared culture, tradition, language, history, etc.

Ví dụ:

They are the second largest ethnic group in Kenya.

Họ là nhóm dân tộc lớn thứ hai ở Kenya.

danh từ

người thiểu số

A person from an ethnic minority.

Ví dụ:

The government is working towards promoting equal opportunities for employment among ethnics.

Chính phủ đang nỗ lực thúc đẩy cơ hội việc làm bình đẳng giữa các người thiểu số.