Nghĩa của từ equanimity trong tiếng Việt

equanimity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

equanimity

US /ˌek.wəˈnɪm.ə.t̬i/
UK /ˌek.wəˈnɪm.ə.t̬i/
"equanimity" picture

danh từ

cảm giác bình thản, sự bình tĩnh, sự điềm đạm

A calm mental state, especially after a shock or disappointment or in a difficult situation.

Ví dụ:

The meditation practice helped him cultivate a sense of equanimity, allowing him to navigate life's challenges with tranquility.

Việc thực hành thiền định giúp ông ấy nuôi dưỡng cảm giác bình thản, cho phép ông ấy vượt qua những thách thức của cuộc sống một cách thanh thản.

Từ đồng nghĩa: