Nghĩa của từ enthusiastic trong tiếng Việt

enthusiastic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

enthusiastic

US /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/
UK /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/
"enthusiastic" picture

tính từ

hăng hái, nhiệt tình, say mê

Having or showing intense and eager enjoyment, interest, or approval.

Ví dụ:

The promoter was enthusiastic about the concert venue.

Người quảng bá rất nhiệt tình về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: