Nghĩa của từ ennui trong tiếng Việt

ennui trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ennui

US /ˌɑːnˈwiː/
UK /ˌɑːnˈwiː/
"ennui" picture

danh từ

sự buồn chán, sự chán nản, cảm giác chán chường

Feelings of being bored and not satisfied because nothing interesting is happening.

Ví dụ:

The whole country seems to be affected by the ennui of winter.

Cả đất nước dường như đang bị ảnh hưởng bởi sự buồn chán của mùa đông.

Từ đồng nghĩa: