Nghĩa của từ endow trong tiếng Việt
endow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
endow
US /ɪnˈdaʊ/
UK /ɪnˈdaʊ/
cho
động từ
to give a large amount of money to pay for creating a college, hospital, etc. or to provide an income for it:
Ví dụ:
The state of Michigan has endowed three institutes to do research for industry.
Từ liên quan: