Nghĩa của từ emblem trong tiếng Việt

emblem trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

emblem

US /ˈem.bləm/
UK /ˈem.bləm/
"emblem" picture

danh từ

biểu tượng, cái tượng trưng, cái biểu tượng, người điển hình

a heraldic device or symbolic object as a distinctive badge of a nation, organization, or family.

Ví dụ:

America's national emblem, the bald eagle.

Biểu tượng của Mỹ, con đại bàng hói.

Từ đồng nghĩa:

động từ

tượng trưng, biểu tượng

To represent with an emblem.

Ví dụ:

The seagull emblems the good omen of seafarers.

Chim hải âu tượng trưng cho điềm lành của những người đi biển.