Nghĩa của từ electron trong tiếng Việt

electron trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

electron

US /iˈlek.trɑːn/
UK /iˈlek.trɑːn/
"electron" picture

danh từ

hạt electron, hạt điện tử

An extremely small piece of matter with a negative electrical charge.

Ví dụ:

The 13-cm radius outer wall is permitted to emit electrons where the plasma is in contact.

Bức tường ngoài có bán kính 13 cm được phép phát ra các hạt electron tại nơi plasma tiếp xúc.