Nghĩa của từ elbow trong tiếng Việt
elbow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elbow
US /ˈel.boʊ/
UK /ˈel.boʊ/

danh từ
khuỷu tay
The joint between the forearm and the upper arm.
Ví dụ:
She propped herself up on one elbow.
Cô ấy chống người lên bằng một khuỷu tay.
động từ
Từ liên quan: