Nghĩa của từ drunk trong tiếng Việt

drunk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drunk

US /drʌŋk/
UK /drʌŋk/
"drunk" picture

danh từ

người say rượu, chầu say bí tỉ, vụ say rượu

A person who is drunk or who habitually drinks to excess.

Ví dụ:

We staggered up the path like a couple of drunks.

Chúng tôi loạng choạng bước lên con đường như một đôi say rượu.

tính từ

say rượu, say sưa, mê mẩn, cuồng lên

Affected by alcohol to the extent of losing control of one's faculties or behavior.

Ví dụ:

He was so drunk he lurched from wall to wall.

Anh ta say rượu quá nên lảng vảng từ tường này sang tường khác.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: