Nghĩa của từ "drop back" trong tiếng Việt
"drop back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
drop back
US /drɑːp bæk/
UK /drɑːp bæk/

cụm động từ
tụt lại, ở lại phía sau, giảm xuống, lùi lại
To move or fall into position behind somebody else.
Ví dụ:
She dropped back in the race after twisting her ankle.
Cô ấy tụt lại trong cuộc đua sau khi bị trẹo mắt cá chân.