Nghĩa của từ dissonance trong tiếng Việt

dissonance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dissonance

US /ˈdɪs.ən.əns/
UK /ˈdɪs.ən.əns/
"dissonance" picture

danh từ

sự nghịch tai, sự không hoà hợp, sự bất hoà

A combination of sounds or musical notes that are not pleasant when heard together.

Ví dụ:

the dissonance of Klein's musical score

sự nghịch tai trong bản nhạc của Klein

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: