Nghĩa của từ consonance trong tiếng Việt
consonance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
consonance
US /ˈkɑːn.sə.nəns/
UK /ˈkɑːn.sə.nəns/

danh từ
sự thuận tai, sự phù hợp, sự hoà hợp, sự thông cảm, sự đồng âm, sự hài hòa
A situation in which people are peaceful and agree with each other, or when things seem right or suitable together.
Ví dụ:
The Western concept of the beach is not in consonance with our cultural traditions.
Khái niệm phương Tây về bãi biển không phù hợp với truyền thống văn hóa của chúng tôi.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: