Nghĩa của từ disaster trong tiếng Việt
disaster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disaster
US /dɪˈzæs.tɚ/
UK /dɪˈzæs.tɚ/

danh từ
tai họa, thảm họa, tai ách, điều bất hạnh
A sudden event, such as an accident or a natural catastrophe, that causes great damage or loss of life.
Ví dụ:
An inquiry was ordered into the recent rail disaster.
Một cuộc điều tra đã được yêu cầu về thảm họa đường sắt gần đây.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: