Nghĩa của từ devote trong tiếng Việt
devote trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
devote
US /dɪˈvoʊt/

động từ
hiến dâng, dành hết cho
To use a particular amount of time or energy doing something.
Ví dụ:
He devoted his life to serving his family, friends, and neighbors.
Anh ấy đã hiến dâng cả cuộc đời mình để phục vụ gia đình, bạn bè và những người hàng xóm của anh ấy.
Từ đồng nghĩa: