Nghĩa của từ determined trong tiếng Việt

determined trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

determined

US /dɪˈtɝː.mɪnd/
UK /dɪˈtɝː.mɪnd/
"determined" picture

tính từ

đã được xác định, nhất định, quả quyết, quyết tâm, kiên quyết, nhất quyết, đã được định rõ

Having made a firm decision and being resolved not to change it.

Ví dụ:

Alice was determined to be heard.

Alice quyết tâm được lắng nghe.

Từ đồng nghĩa: