Nghĩa của từ deteriorate trong tiếng Việt

deteriorate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

deteriorate

US /dɪˈtɪr.i.ə.reɪt/
UK /dɪˈtɪr.i.ə.reɪt/
"deteriorate" picture

động từ

làm hư hỏng, làm giảm giá trị, hư hỏng đi, thành sa đọa, trở nên xấu hơn

To become worse.

Ví dụ:

Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterward.

Sức khỏe của bà ấy trở nên xấu hơn một cách nhanh chóng và bà ấy qua đời ngay sau đó.

Từ đồng nghĩa: