Nghĩa của từ desolate trong tiếng Việt

desolate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

desolate

US /ˈdes.əl.ət/
UK /ˈdes.əl.ət/
"desolate" picture

tính từ

hoang vắng, tiêu điều, tuyệt vọng, đau buồn, tan hoang, đổ nát, lẻ loi, buồn phiền

Empty and without people, making you feel sad or frightened.

Ví dụ:

They looked out on a bleak and desolate landscape.

Họ nhìn ra một khung cảnh ảm đạm và hoang vắng.

Từ đồng nghĩa: